KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2008
Năm 2008, tình hình kinh tế trong nước và quốc tế gặp muôn vàn khó khăn. Khủng hoảng tài chính, suy thoái kinh tế đã làm cho hàng loạt các 'người khổng lồ' của thế giới phải tuyên bố phá sản... Trong nước, rất nhiều DN lao đao, tồn tại được đã là thành công rồi. Trong bối cảnh đó, Vinacam vẫn phát triển và đặc biệt lợi nhuận trước thuế còn cao hơn năm trước (bằng 450,39% năm 2007).
CHỈ TIÊU | NĂM 2008 | SO VỚI NĂM 2007 | ||
| SỐ LƯỢNG (TẤN) | GIÁ TRỊ (1.000đ) | SL (%) | GIÁ TRỊ (%) |
1. Tổng mua vào | 318.284,291 | 2.363.028.286 | 53,23 | 93,86 |
Trong đó: - CN Nam Phát |
25.967,211 |
197.023.624 |
197,72 |
318,97 |
- CN Hà Nội | 67.235,780 | 490.675.313 | 53,12 | 90,89 |
2. Tổng lượng bán ra | 383.517,083 | 2.736.369.003 | 68,57 | 114,12 |
Trong đó: - CN Nam Phát |
23.922,122 |
188.669.380 |
190,43 |
312,50 |
- CN Hà Nội | 79.125,961 | 570.662.192 | 65,78 | 108,39 |
3. Tổng doanh thu | | 2.766.560.473 | | 114,27 |
4. Tổng chi phí Trong đó lãi vay | | 2.739.060.771 | | 113,13 |
| 39.179.519 | | 182,99 | |
5. Lợi nhuận trước thuế | | 27.499.702 | | 450,39 |
6. Nguồn vốn kinh doanh Trong đó: - vốn chủ SH - Vốn khác | | 73.980.370 | | 194,74 |
| 52.000.000 | | 152,94 | |
| 21.980.370 | | 551,49 | |
7. Tài sản cố định
Nguyên giá Khấu hao lũy kế Giá trị còn lại | | | | |
| 54.081.629 | | 226,89 | |
| 10.879.806 | | 174,47 | |
| 43.201.823 | | 245,46 |